Banner Home
CreateChildControls_Exception: Object reference not set to an instance of an object.
ba kỳ
HCM
B2B
Thương hiệu Táo Ninh Thuận
du lich
 
Trang chủ » Hoạt động Hội

DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN QUỸ HTND

DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN QUỸ HTND (Kèm theo Hướng dẫn số 82-HD/QHTTW ngày 22/12/2014 của Ban điều hành Quỹ HTND Trung ương)

 

  

 

DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN QUỸ HTND

(Kèm theo Hướng dẫn số 82-HD/QHTTW ngày 22/12/2014 của

Ban điều hành Quỹ HTND Trung ương)

 

TT

NỘI DUNG

MẪU

1

Biên bản họp chi Hội (tổ Hội) nông dân

Mẫu số 01/QHT

2

Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn (áp dụng cho hộ gia đình)

Giấy đề nghị vay vốn (áp dụng cho Tổ Hợp tác, HTX)

Mẫu số 02/QHT

 

Mẫu số 02A/QHT

3

Biên bản họp các hộ tham gia dự án vay vốn Quỹ HTND

Mẫu số 03/QHT

4

Dự án vay vốn (áp dụng cho dự án Nhóm hộ)

Dự án vay vốn (áp dụng cho dự án Tổ Hợp tác, HTX)

Mẫu số 04/QHT

Mẫu số 04A/QHT

5

Danh sách các hộ đề nghị vay vốn

Mẫu số 05/QHT

6

Biên bản thẩm định dự án (áp dụng cho dự án Nhóm hộ)

Biên bản thẩm định DA (áp dụng cho DA Tổ HT, HTX)

Mẫu số 06/QHT

Mẫu số 06A/QHT

7

Danh sách các hộ được thẩm định đủ điều kiện vay vốn

Mẫu số 07/QHT

8

Tờ trình đề nghị vay vốn

Mẫu số 08/QHT

9

Hợp đồng vay vốn (áp dụng cho hộ gia đình)

Hợp đồng vay vốn (áp dụng cho Tổ Hợp tác, HTX)

Mẫu số 09/QHT

Mẫu số 09A/QHT

10

Biên bản giải ngân

Mẫu số 10/QHT

11

Danh sách hộ nhận tiền vay

Mẫu số 11/QHT

12

Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay

Mẫu số 12/QHT

13

Thông báo chuyển nợ quá hạn

Mẫu số 14/QHT

14

Hợp đồng uỷ nhiệm với Hội Nông dân xã

Mẫu số 15/QHT

15

Bảng kê thu phí cho vay Quỹ HTND

Mẫu số 16/QHT

16

Hợp đồng uỷ thác giữa Quỹ HTNDTW với HND Tỉnh

Mẫu số 18/QHT

   BIÊN BẢN HỌP CHI HỘI (TỔ HỘI)

 

 

 

 

Hôm nay, ngày ............  tháng ..........  năm.......... , tại ........................................................................

......................................................................................................................................................................

Chi Hội Nông dân (Tổ Hội Nông dân) ................................................. tiến hành họp bình xét các hộ vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân tham gia thực hiện Dự án ............................................................................................................

Chủ toạ: ................................................................. , chức vụ ............................................................

Thư ký: .................................................................. , chức vụ ............................................................

Thành phần tham dự cuộc họp:

Đại diện Hội Nông dân xã: ..................................................................................................................

Đại diện chi bộ (hoặc trưởng thôn): .....................................................................................................

Số hội viên có mặt dự họp: ……/Tổng số hội viên trong chi hội (Tổ hội):.................................................

Nội dung cuộc họp: Chủ toạ hội nghị phổ biến chủ trương đầu tư vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân giúp nông dân phát triển (sản xuất, kinh doanh, dịch vụ).........................................................................................................................

xây dựng mô hình thông qua Dự án .................................................................................................................

Chi hội (Tổ Hội) đã thảo luận và thống nhất lựa chọn các hộ gia đình hội viên sau đây được vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân với mức đề nghị vay như sau:

TT

Họ và tên

Số tiền đề nghị vay

Thời gian vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

Chi Hội (Tổ Hội) Nông dân ………………………. đề nghị Ban Thường vụ Hội Nông dân xã tổng hợp danh sách và hướng dẫn các hộ làm thủ tục vay vốn. Chi hội (Tổ Hội) Nông dân sẽ làm tốt vai trò kiểm tra giám sát quá trình sử dụng vốn đối với các hộ nêu trên khi được Quỹ HTND cho vay vốn.

Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau, chi Hội (Tổ Hội Nông dân) giữ 01 bản và gửi Ban Thường vụ Hội Nông dân xã 01 bản./.

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TOẠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

XÁC NHẬN CỦA HỘI NÔNG DÂN CẤP XÃ

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 02/QHT

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

KIÊM PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN

(Áp dụng cho hộ gia đình)

             Kính gửi:      - Hội Nông dân................................................................

                                 - Quỹ Hỗ trợ nông dân......................................................

 

1. Họ tên người vay:......................................................... , năm sinh............... nam/nữ.................................

- Số CMND:...................................... , ngày cấp ........... /.......... /.......... , nơi cấp............................................

Địa chỉ cư trú: (ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh).......................................................................................................                  ......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................                  ......................................................................................................................................................................     

2. Họ tên người thừa kế:.................................................. , năm sinh............... nam/nữ.................................

- Số CMND:...................................... , ngày cấp ........... /.......... /.......... , nơi cấp............................................

- Quan hệ với người vay..................................................................................................................................

3. Tư liệu sản xuất và lao động của gia đình:

- Đất canh tác hàng vụ ………… m2; đất rừng ………… m2, mặt nước nuôi trồng thủy sản ………… m2; đất trồng cây công nghiệp, cây ăn quả ..............................................................  m2.

- Máy móc, phương tiện vận tải phục vụ sản xuất:.............................................................................................

......................................................................................................................................................................                 

- Nhà xưởng, chuồng trại chăn nuôi..................................................................... m2.

- Số lao động của gia đình …………… người.

- Số vốn tự có (bằng tiền) …………… đồng (bằng chữ......... )

- Hiện đang dư nợ ngân hàng:..........................................................................................................................

Số tiền:............................ đồng. Bằng chữ.......................................................................................................

thời hạn vay: Từ............ /.......... /.......... đến .......... /.......... /..........

4. Phương án sử dụng vốn vay:

- Số vốn đề nghị vay: ............................... đồng, bằng chữ: ..............................................................................

- Thời gian vay: .................. tháng. Từ tháng .............. /năm................... đến tháng ............. / năm..................

- Thời hạn trả vốn: 01 lần, vào ngày cuối cùng của kỳ vay được phê duyệt.

- Phí tiền vay ................................. %/tháng; xin trả theo kỳ............................... tháng/lần.

- Mục đích sử dụng: tham gia thực hiện Dự án ...........................................................................................  do Hội Nông dân chỉ đạo.

- Số tiền vay cùng với vốn tự có của gia đình được chi phí cho sản xuất, kinh doanh gồm những mục sau: (cây, con giống; phân bón, thức ăn gia súc…)

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích nêu trên, trả nợ gốc và phí đầy đủ, đúng hạn theo đúng các quy định ghi trong Hợp đồng vay vốn với Quỹ Hỗ trợ nông dân, thực hiện nghiêm túc các hoạt động của Dự án. Nếu sai, tôn xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

                                                             .......................  ngày......... tháng....... năm..........

Xác nhận của UBND xã

T/M UBND

(Ký tên, đóng dấu)

Bảo lãnh của HND xã

T/M BAN THƯỜNG VỤ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Người thừa kế

(Ký ghi rõ họ, tên)

 

 

 

Người vay

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt cho vay của Quỹ Hỗ trợ nông dân.................................................

1. Số tiền cho vay ................................  đồng (bằng chữ.................................................................. ).

2. Phí cho vay ................ %/tháng; định kỳ trả phí ........................ tháng/lần.

Phí nợ quá hạn bằng 130% phí cho vay.

3. Thời hạn cho vay ............................. tháng. Hạn trả nợ cuối cùng...........................................

                                                             .......................  ngày......... tháng....... năm..........

CÁN BỘ NGHIỆP VỤ

(Ký, ghi rõ họ tên)

TRƯỞNG BAN

(GIÁM ĐỐC)

(Ký, đóng dấu)

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 02A/QHT

 

 

 

....................... ngày......... tháng........ năm           

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN

(Áp dụng cho Tổ Hợp tác, Hợp tác xã)

 

      Kính gửi:      - Ban Thường vụ Hội Nông dân .............................................

                           - Ban Điều hành Quỹ Hỗ trợ nông dân.....................................

 

1. Tên Tổ Hợp tác, Hợp tác xã: ......................................................................................................................

- Họ và tên chủ dự án ................................................... ; Chức vụ: .................................................................

Số CMND: .......................................... , ngày cấp .......... /....... /....... , nơi cấp ..............................................

Địa chỉ cư trú: (ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh) ......................................................................................................

......................................................................................................................................................................

- Họ tên người được uỷ quyền giao dịch.............................................................. , chức vụ ..............................

Số CMND: .......................................... , ngày cấp .......... /....... /....... , nơi cấp ..............................................

Địa chỉ cư trú: (ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh) ......................................................................................................

......................................................................................................................................................................

2. Nêu tóm tắt sự cần thiết của việc đề nghị vay vốn:

3. Nêu tên dự án; mục tiêu dự án; địa điểm thực hiện; thời gian thực hiện; tổng số vốn thực hiện dự án, trong đó đề nghị vay; tính khả thi của dự án…

4. Cam kết, trách nhiệm về việc tổ chức thực hiện dự án, trả nợ đầy đủ gốc và phí khi đến hạn và các cam kết khác.

Đề nghị Ban Thường vụ Hội Nông dân, Quỹ Hỗ trợ nông dân ............................................................  xem xét Quyết định./.

 

 

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ

(Ký tên, đóng dấu)

CHỦ DỰ ÁN

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÁC NHẬN VÀ ĐỀ NGHỊ CỦA CÁC CẤP HỘI

(Ký tên, đóng dấu)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 03/QHT

 

 

     

 

BIÊN BẢN HỌP

CÁC THÀNH VIÊN DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN

 

 

 

 

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……tại xã............ , huyện ...................................................... , tỉnh              Ban Thường vụ Hội Nông dân xã tổ chức cuộc họp với các hộ nông dân (thành viên) đã được bình xét vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân để thống nhất chủ trương tổ chức thực hiện Dự án, bầu Ban quản lý, xây dựng quy ước hoạt động của Dự án khi được Hội cấp trên phê duyệt.

Chủ tọa:............................................................... , chức vụ................................................................

Thư ký:................................................................ , chức vụ................................................................

Số thành viên được triệu tập:...............................................................................................................

Số thành viên có mặt:..........................................................................................................................

Số thành viên vắng mặt:.......................................................................................................................

Nội dung cuộc họp:

I. Chủ tọa quán triệt chủ trương hỗ trợ vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân của Hội Nông dân các cấp để xây dựng các mô hình liên kết, hợp tác phát triển kinh tế, nghị quyết của Hội Nông dân xã về việc xây dựng Dự án....

II. Bầu Ban quản lý Dự án gồm các ông bà có tên sau đây:

1. ....................................................................... , chức vụ................................................................

2. ....................................................................... , chức vụ................................................................

3. ....................................................................... , chức vụ................................................................

III. Các thành viên dự họp thảo luận và thống nhất quy ước hoạt động của Dự án như sau:

1. Cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích xin vay được duyệt; trả nợ (gốc và phí) đầy đủ, đúng kỳ hạn đã thỏa thuận.

2. Dự đầy đủ các buổi sinh hoạt định kỳ hoặc đột xuất và các hoạt động tập huấn, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, trao đổi kinh nghiệm sản xuất… để nâng cao trình độ sản xuất, kinh doanh (quy định rõ nội dung, thời gian, địa điểm sinh hoạt…)

3. Mỗi thành viên tham gia Dự án cam kết cùng có trách nhiệm giúp đỡ nhau trong sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm. Cam kết thực hiện quy trình sản xuất sạch, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

4. Đóng góp xây dựng Quỹ Hỗ trợ nông dân hàng năm:................................................. đồng/hộ/năm và xây dựng  Hội Nông dân xã vững mạnh.

5. Trưởng ban quản lý Dự án là người đại diện cho các thành viên tham gia giải quyết các vấn đề phát sinh trong suốt quá trình thực hiện Dự án; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên. Các thành viên dự án thực hiện đầy đủ vai trò, trách nhiệm của mình, đôn đốc, giúp đỡ nhau thực hiện dự án có hiệu quả.

6. Các nội dung khác (nếu có).

Biên bản được thông qua tại hội nghị và lập thành …… bản có nội dung như nhau để lưu giữ ở các cấp Hội./.

 

Xác nhận của Hội Nông dân xã

(Ký, đóng dấu)

Chủ tọa

(Ký, ghi rõ họ tên)

Thư ký

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 04/QHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM                                   

BCH HỘI NÔNG DÂN HUYỆN                               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

 

 

 

DỰ ÁN

 

 

 

....................................................................................



Địa điểm thực hiện dự án: Xã (phường, Thị trấn)                                     

Tổng số vốn thực hiện:...........................................................................

Số tiền đề nghị vay Quỹ HTND:.............................................................

Thời gian vay: .............. năm, từ .. /.... /.... đến   /              /       

Số hộ tham gia:......................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.................................... tháng               năm             

 

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM

BAN CHẤP HÀNH HND..............................

Mẫu số 04/QHT

 

 

 

DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN

(Áp dụng cho dự án nhóm hộ)

 

PHẦN I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN

1. Tên dự án: .................................................................................................................................................

2. Họ và tên chủ dự án: ..................................................................................................................................

Chức vụ: ........................................................................................................................................................

Địa chỉ thường trú: .........................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................     

Điện thoại liên hệ: cố định ........................................................................... ; di động .....................................

3. Đơn vị chỉ đạo, quản lý dự án:

Hội Nông dân: ................................................................................................................................................

Người đại diện: ..............................................................................................................................................

Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................

Tài khoản: ......................................................................................................................................................

Điện thoại: .....................................................................................................................................................                  ......................................................................................................................................................................     

4. Địa bàn thực hiện dự án: xã ................................................... , huyện..........................................................

tỉnh/thành phố ...........................................................................

5. Số hộ tham gia dự án: ............................................................  hộ.

6. Thời gian thực hiện dự án ......................................................

7. Tổng số vốn thực hiện dự án: .................................................  đồng.

Trong đó:

- Vốn tự có của các hộ tham gia dự án .........................................................  đồng.

- Vốn đề nghị vay Quỹ Hỗ trợ nông dân: ......................................................  đồng.

      + Thời gian vay: ....................... tháng, từ ............. /....... /....... đến ....... /....... /..........

      + Phí ............... %/tháng (............... %/năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG DỰ ÁN

I. SỰ CẦN THIẾT CỦA DỰ ÁN:

Nêu một số đặc điểm về tình hình tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương; đặc điểm, tình hình của Hôi Nông dân nơi thực hiện dự án, có tác động trực tiếp đến quá trình tổ chức thực hiện dự án.

II. MỤC TIÊU DỰ ÁN:

Phải nêu được 03 mục tiêu:

1. Mục tiêu kinh tế: Phát triển, mở rộng sản xuất kinh doanh, dịch vụ tăng doanh thu, lợi nhuận, tham gia vào quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của địa phương (nêu cụ thể bằng số liệu).

2. Mục tiêu xã hội: giải quyết thêm được bao nhiêu việc làm mới; nâng cao đời sống của các hộ trực tiếp tham gia dự án; tham gia vào công tác xóa đói, giảm nghèo của địa phương… (nêu số liệu cụ thể).

3. Mục tiêu xây dựng Hội: đóng góp xây dựng Quỹ Hỗ trợ nông dân, xây dựng thành công mô hình; phát triển hội viên mới…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN:

1. Sử dụng vốn vay đúng mục đích, sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, đạt hiệu quả kinh tế cao:

a. 100% thành viên vay vốn sử dụng vốn vay để đầu tư xây dựng mô hình         (nêu rõ đối tượng đầu tư).

Dự kiến khi kết thúc dự án thì tổng khối lượng, số lượng sản phẩm đạt được là.............................. ; giải quyết việc làm cho .................................................................. lao động.

b. Dự toán hiệu quả kinh tế cụ thể:

- Dự kiến chi phí đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:

Bao gồm các chi phí cần thiết hợp lý để đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ… (đối với chi phí công lao động, nếu hộ gia đình không phải thuê lao động thì không dự toán vào phần chi)

- Dự kiến doanh thu: Đối với doanh thu phải dự tính cả doanh thu từ sản phẩm chính của dự án và các sản phẩm phụ (nếu có).

- Dự kiến thu nhập chung và thu nhập bình quân hộ tham gia dự án.

2. Tập huấn, chuyển giao kỹ thuật (hoặc trao đổi kinh nghiệm sản xuất):

Nêu rõ số lớp, nội dung, thời gian, số thành viên tham dự tập huấn, trao đổi kinh nghiệm sản xuất…

3. Công tác kiểm tra giám sát người vay sử dụng vốn:  Dự kiến số lần kiểm tra, thời gian kiểm tra, số thành viên được kiểm tra.

4. Duy trì chế độ họp, sinh hoạt của các thành viên dự án: Thời gian, nội dung sinh hoạt của dự án.

5. Thu hồi vốn, phí: Dự kiến thu phí … tháng/lần; thu gốc … tháng/lần…

6. Hoạt động tiếp cận thị trường tiêu thụ sản phẩm (vai trò của Hội Nông dân; ban quản lý dự án trong việc giúp người vay tiêu thụ sản phẩm thông qua ký hợp đồng với các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh…)

7. Các hoạt động khác (xử lý, bảo vệ môi trường, xây dựng Tổ hợp tác, Câu lạc bộ…)

8. Sơ kết, tổng kết đánh giá hiệu quả dự án.

IV. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.

Tôi cam kết quản lý và có trách nhiệm đôn đốc các thành viên sử dụng vốn vay đúng mục đích, hoàn trả tiền vốn và phí đầy đủ, đúng hạn…………/.

 

                        ngày       tháng         năm           

 

 

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ

(Ký tên, đóng dấu)

HỘI NÔNG DÂN XÃ

(Ký tên, đóng dấu)

CHỦ DỰ ÁN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI NÔNG DÂN CẤP HUYỆN

(Ký tên, đóng dấu)

HỘI NÔNG DÂN CẤP TỈNH

(Ký tên, đóng dấu)

       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM

BAN CHẤP HÀNH HND..............................

Mẫu số 04/QHT

 

 

 

DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN

(Áp dụng cho Tổ hợp tác/Hợp tác xã)

 

PHẦN I. TỔNG QUAN CHUNG

1. Tên dự án:......................................................................................................................................

2. Họ và tên chủ dự án: ......................................................................................................................

Chức vụ: ...........................................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Điện thoại liên hệ: cố định.............................................. ; di động: ......................................................

3. Đơn vị chỉ đạo, quản lý dự án: .........................................................................................................

4. Địa điểm thực hiện dự án: xã ..................................... , huyện..........................................................

tỉnh/thành phố ..............................................................

5. Thời gian thực hiện dự án: từ ................................................. đến ..................................................

 

 

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG DỰ ÁN

I. BỐI CẢNH

- Bối cảnh kinh tế xã hội có tác động đến việc thực hiện dự án.

- Đặc điểm sản xuất, kinh doanh của đơn vị.

- Khả năng phát triển sản xuất, kinh doanh trong thời gian thực hiện dự án.

II. MỤC TIÊU DỰ ÁN

Phải nêu được 03 mục tiêu:

1. Phát triển, mở rộng kinh doanh, dịch vụ tăng doanh thu, lợi nhuận, giúp nông dân tiêu thụ sản phẩm, tham gia vào quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của địa phương…

2. Giải quyết thêm việc làm cho hội viên nông dân trên địa bàn, tham gia vào công tác xoá đói, giảm nghèo của địa phương.

3. Đóng góp xây dựng Hội, xây dựng Quỹ Hỗ trợ nông dân…

 

 

 

 

 

 

 

 

III. NỘI DUNG DỰ ÁN

1. Tên Tổ hợp tác/Hợp tác xã: ............................................................................................................

- Chức năng: ......................................................................................................................................

- Tên người đứng đầu: ........................................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở: ..................................................................................................................................

- Số tài khoản tiền gửi: .................................................. tại ................................................................

2. Mặt bằng sản xuất, kinh doanh (hiện trạng, diện tích):

- Văn phòng: ............... m2

- Nhà xưởng, kho bãi................. m2

3. Nguồn vốn hoạt động quy ra tiền:

Tổng số:...............................................

Trong đó: vốn tự có............................... đồng; vốn vay....................................... đồng.

Chia ra: vốn cố định.............................. đồng; vốn lưu động................................ đồng.

4. Năng lực sản xuất, kinh doanh:

- Tổ chức, bộ máy, số lượng xã viên: ...................................................................................................

- Trang thiết bị, máy móc ....................................................................................................................

5. Kết quả sản xuất kinh doanh (2 năm gần nhất):

- Sản phẩm (số lượng, khối lượng từng loại sản phẩm)...........................................................................

- Doanh thu ......................................... đồng; nộp thuế.............................................................. đồng.

- Lợi nhuận........................................... đồng;

- Thu nhập của xã viên bình quân tháng...................................... đồng.

6. Nhu cầu mở rộng sản xuất, kinh doanh:

- Đầu tư trang thiết bị:

+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, giá trị).................................................................................................

+ Phương tiện (chủng loại, giá trị) ........................................................................................................

- Đầu tư vốn lưu động:

Vật tư, nguyên, nhiên liệu (chủng loại, giá trị, số lượng)..........................................................................

- Nhu cầu sử dụng lao động:

+ Lao động hiện có: ............................. người.

+ Lao động tăng thêm: ......................... người.

7. Số vốn xin vay từ Quỹ Hỗ trợ nông dân:

- Tổng số vốn xin vay ........................... (chiếm % so với tổng số vốn thực hiện dự án)

- Mục đích sử dụng vốn vay:................................................................................................................

- Thời hạn vay: ............ tháng; phí ................................ %/tháng.

8. Bảo đảm tiền vay:...........................................................................................................................

IV. HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN

1. Tăng năng lực sản xuất (máy móc, thiết bị): .....................................................................................

2. Tăng sản phẩm, doanh thu (số lượng, giá trị).....................................................................................

3. Tăng lợi nhuận ......................................................... đồng; tăng thuế phải nộp ngân sách nhà nước . đồng.

4. Thu hút và tạo việc làm cho ...................................... lao động; tiền công .....................................  đồng/tháng.

V. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN

Tôi cam kết sử dụng đúng mục đích đã nêu trong dự án; hoàn trả nợ gốc và phí đầy đủ, đúng hạn. Thực hiện đầy đủ thoả thuận đã cam kết với Hội Nông dân xã và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của người hội viên, người lao động và nghĩa vụ đối với nhà nước./.

                        ngày       tháng         năm           

 

 

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ

(Ký tên, đóng dấu)

HỘI NÔNG DÂN XÃ

(Ký tên, đóng dấu)

CHỦ DỰ ÁN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI NÔNG DÂN CẤP HUYỆN

(Ký tên, đóng dấu)

HỘI NÔNG DÂN CẤP TỈNH

(Ký tên, đóng dấu)

       

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM

BAN CHẤP HÀNH HND..............................

Mẫu số 05/QHT

 

 

DANH SÁCH

CÁC HỘ ĐỀ NGHỊ VAY VỐN QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN

(Kèm theo Dự án vay vốn.................................................................... )

Xã .............................. huyện.......................... tỉnh                             

TT

HỌ VÀ TÊN

ĐỊA CHỈ

SỐ TIỀN VAY

THỜI GIAN VAY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

                        ngày       tháng         năm           

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ

(Ký, ghi rõ họ tên)

T/M HỘI NÔNG DÂN CẤP XÃ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 06/QHT

 

 

                        , ngày         tháng         năm          

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(Áp dụng cho dự án nhóm hộ)

Tên dự án: .........................................................................................................................................

Chủ dự án: .........................................................................................................................................

Chức vụ: ...........................................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

I. Thành phần tham gia thẩm định:

1. Ông/bà: ........................................................ đại diện

2. Ông/bà: ........................................................ đại diện

3. Ông/bà: ........................................................ đại diện

4. Ông/bà: ........................................................ đại diện

5. Ông/bà: ........................................................ đại diện

II. Nội dung thẩm định:

1. Đánh giá năng lực sản xuất, kinh doanh của các hộ tham gia dự án: (thực trạng tình hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, lao động của các hộ tham gia dự án);

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

2. Mục tiêu dự án:

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

3. Hiệu quả, tác động của các dự án (giải quyết việc làm, tăng thu nhập, chuyển đổi cơ cấu cây trồng… )

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

4. Cơ sở bảo đảm tiền vay:

- Lợi nhuận của dự án: Dự kiến ..................................... đ

- Từ các nguồn khác: .........................................................................................................................

- Bảo lãnh của Hội Nông dân xã..........................................................................................................

..........................................................................................................................................................

5. Số hộ có dư nợ ngân hàng/Tổng số hộ tham gia dự án: ................................................................ hộ.

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

6. Kết luận: (tính khả thi của dự án, hiệu quả và khả năng hoàn trả vốn):

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

III. Kiến nghị của đoàn thẩm định:

Căn cứ Dự án đề nghị vay vốn và kết quả kiểm tra, thẩm định chúng tôi thống nhất đề nghị cấp có thẩm quyền duyệt cho vay vốn với nội dung cụ thể như sau:

1. Số hộ đề nghị cho vay.................................... ; Mức đề nghị cho từng hộ vay (có danh sách kèm theo).

2. Tổng số tiền vay của dự án: ................................................... đồng.

3. Thời hạn cho vay ……… tháng, phí tiền vay .......................... %/tháng.

4. Sử dụng tiền vay để xây dựng mô hình: ............................................................................................

......................................................................................................................................................................

CHỦ DỰ ÁN

(Ký tên, đóng dấu)

CÁC THÀNH VIÊN TRONG ĐOÀN THẨM ĐỊNH

(Từng người ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÁC NHẬN CỦA HỘI NÔNG DÂN TỈNH (HUYỆN)

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 06A/QHT

 

 

                        , ngày         tháng         năm          

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(Áp dụng cho dự án Tổ hợp tác/Hợp tác xã)

Tên dự án: .........................................................................................................................................

Chủ dự án: .........................................................................................................................................

Số Chúng minh nhân dân: .................................. , do CA........................ , cấp ngày..............................

Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Địa điểm thực hiện dự án: ...................................................................................................................

A. Thành phần tham gia thẩm định:

1. Ông/bà: ....................................................................  đại diện .......................................................

2. Ông/bà: ....................................................................  đại diện .......................................................

3. Ông/bà: ....................................................................  đại diện .......................................................

B. Nội dung thẩm định

I. Tình hình của Tổ Hợp tác/Hợp tác xã:

1. Lược sử hình thành phát triển của Tổ hợp tác/Hợp tác xã:

- Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất, kinh doanh/chứng chỉ hành nghề số....... do           cấp ngày ....................................................................................

- Ngành nghề sản xuất kinh doanh theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập ..

- Ngành nghề sản xuất kinh doanh hiện tại: ..........................................................................................

2. Đánh giá về điều kiện sản xuất, kinh doanh ......................................................................................

- Văn phòng ......................................................................................................................................

- Điều kiện về máy móc, thiết bị ..........................................................................................................

- Nhà xưởng, kho bãi hoặc đất sản xuất ...............................................................................................

II. Đánh giá nội dung dự án:

1. Tổng nhu cầu vốn của dự án:

- Tổng nhu cầu vốn: ...........................................................................................................................

- Vốn hiện có ................................................... , trong đó: vốn tự có: ..................................................

- Vốn đề nghị vay Quỹ Hỗ trợ nông dân: .............................................................................................

- Mục đích sử dụng vốn vay: ...............................................................................................................

2. Dự kiến kết quả sản xuất, kinh doanh của dự án:

Chỉ tiêu

Trước dự án

Sau dự án

1. Tổng doanh thu

 

 

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh

 

 

3. Chi nộp thuế

 

 

4. Chênh lệch thu, chi

 

 

5. Công lao động bình quân tháng

 

 

 

 

 

3. Kết luận: (tính khả thi của dự án, hiệu quả và khả năng hoàn trả vốn):

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

C. Kiến nghị của đoàn thẩm định:

Căn cứ Dự án đề nghị vay vốn và kết quả kiểm tra, thẩm định chúng tôi thống nhất đề nghị cấp có thẩm quyền duyệt cho vay vốn với nội dung cụ thể như sau:

1. Tổng số tiên đề nghị cho vay...................................... đồng

Bằng chữ...........................................................................................................................................

2. Thời hạn cho vay.................. tháng, phí cho vay..................... %/tháng.

3. Mục đích sử dụng tiền vay: .............................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

 

CHỦ DỰ ÁN

(Ký, ghi rõ họ tên)

CÁC THÀNH VIÊN TRONG ĐOÀN THẨM ĐỊNH

(Từng người ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÁC NHẬN CỦA HỘI NÔNG DÂN TỈNH/HUYỆN

(Ký, đóng dấu)

 

 

 

 

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM

BAN CHẤP HÀNH HND..............................

Mẫu số 07/QHT

 

 

DANH SÁCH

CÁC HỘ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN VAY VỐN

DỰ ÁN: ..............................................................................................

Xã .............................. huyện.......................... tỉnh                             

(Kèm theo Biên bản thẩm định ngày ...............  tháng         năm           )

 

 

 

 

TT

HỌ VÀ TÊN

ĐỊA CHỈ

SỐ TIỀN

THỜI GIAN VAY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

CHỦ DỰ ÁN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

                ĐOÀN THẨM ĐỊNH

                (Từng người ký và ghi rõ họ tên)

 

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM

BAN CHẤP HÀNH HND..............................

*

Số         -TTr/HND

Mẫu số 08/QHT

 

 

………, ngày … tháng … năm……

 

TỜ TRÌNH

V/v đề nghị vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân ....................................................

 

 

 

 

            Kính gửi:      - Ban Thường vụ Hội Nông dân ............................................................................

                                 - Ban Điều hành Quỹ Hỗ trợ nông dân ..................................................................

 

1. Nêu tóm tắt sự cần thiết của việc đề nghị vay vốn.

2. Nêu tên dự án; mục tiêu dự án; địa điểm thực hiện; số hộ tham gia; thời gian thực hiện; tổng số vốn thực hiện dự án, trong đó vốn đề nghị vay; tính khả thi của dự án…

3. Cam kết của Hội Nông dân ...................................................  về việc tổ chức thực hiện dự án, thu hồi đầy đủ gốc và phí khi đến hạn…

Đề nghị Ban Thường vụ Hội Nông dân ......................................  xem xét phê duyệt./.

 

 

Nơi nhận:

-

-

- Lưu.

TM. BAN THƯỜNG VỤ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 09/QHT

 

 

 

HỢP ĐỒNG VAY VỐN

(Áp dụng cho hộ gia đình)

Số.................... /HĐVV

 

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH 11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005;

Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ nông dân năm 2011;

Căn cứ Quyết định số ……… ngày ……/……/…… của Ban Thường vụ Hội Nông dân …………… về việc phê duyệt dự án …………………………………………;

Căn cứ hướng dẫn nghiệp vụ cho vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân của Ban điều hành Quỹ Hỗ trợ nông dân Trung ương;

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm…… tại ……………………, chúng tôi gồm:

1. Bên cho vay: Quỹ Hỗ trợ nông dân ………………. (sau đây gọi tắt là bên A):

Địa chỉ: ........................................................................ ; điện thoại ....................................................

Tài khoản số: .....................................................................................................................................

Tại: ...................................................................................................................................................     

Người đại diện: ..................................................................................................................................

Chức vụ: ...........................................................................................................................................

2. Bên vay (sau đây gọi tắt là bên B):

- Họ, tên chủ hộ ................................................................................... ; tuổi ....................................

- Số CMND .................................. , ngày cấp …/…/……; nơi cấp ....................................................

- Địa chỉ thường trú: thôn ....................................................... ; xã ..................................................... ;

huyện .................................................................... ; tỉnh/tp............................................................................

- Họ, tên người thừa kế ......................................................................... ; tuổi ....................................

- Số CMND .................................. , ngày cấp …/…/……; nơi cấp ....................................................

- Địa chỉ thường trú: thôn ....................................................... ; xã ..................................................... ;

huyện .................................................................... ; tỉnh/tp............................................................................

- Quan hệ với chủ hộ: .........................................................................................................................

Hai bên cùng thống nhất ký Hợp đồng này theo các nội dung thỏa thuận dưới đây:

Điều 1: Nội dung cho vay

1. Tổng số tiền cho vay (bằng số) ........................................................................................ đồng

(Bằng chữ................................................................................................................................ )

2. Thời hạn cho vay …… tháng; hạn trả nợ cuối cùng ngày .......................... /.......... /...................

3. Phí tiền vay:

- Phí cho vay ..................... %/tháng.

- Phí quá hạn bằng 130% của phí cho vay trong hạn.

- Tiền phí trả theo kỳ ................ tháng/lần.

4. Nợ gốc tiền vay được trả một lần vào ngày ................... /....... /.......... ,

Điều 2. Phát tiền vay:

- Bằng tiền mặt ................................................  đồng.

- Chuyển khoản (nếu có) ..............................................  đồng.

Điều 3. Mục đích sử dụng tiền vay:

Bên B sử dụng số tiền vay vào mục đích sản xuất kinh doanh đã được nêu trong Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn đã được phê duyệt đính kềm. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn đã được phê duyệt là bộ phận không tách rời của Hợp đồng này.

Điều 4. Hình thức đảm bảo tiền vay:

Bảo đảm tiền vay bằng tín chấp của Hội Nông dân xã .......................................................................... ,

huyện .............................................................. , tỉnh/thành phố ......................................................................

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên A

1. Quyền của bên A:

1.1. Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay của bên B.

1.2. Yêu cầu bên B thực hiện các nghĩa vụ đã cam kết.

1.3. Ngừng cho vay, chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện bên B cung cấp thông tin sai sự thật, sử dụng vốn không đúng mục đích.

1.4. Chuyển toàn bộ số dư sang nợ quá hạn kể từ ngày bên B bị xử lý thu hồi trước hạn nhưng bên B không hoàn trả đầy đủ nợ vay hoặc đến hạn trả nợ nhưng bên B không trả đầy đủ nợ gốc và phí.

1.5. Định đoạt tài sản hình thành từ tiền vay khi bên B không có khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ của mình, hoặc khi bên B không có chủ thể kế thừa nghĩa vụ trả nợ.

2. Nghĩa vụ của bên A

2.1. Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa thuận trong Hợp đồng này.

2.2. Phát đủ số tiền vay như đã thỏa thuận, thu hồi nợ (gốc và phí) khi đến hạn. Tiền phí được tính trên vốn và thời gian thực tế, không nhập phí vào vốn gốc cho vay.

2.3. Chịu mọi chi phí in ấn các giấy tờ, hồ sơ và cung cấp đầy đủ cho bên B.

2.4. Gửi thông báo nợ đến hạn cho bên B trước khi đến hạn trả nợ 30 ngày.

2.5. Phối hợp các ngành chức năng tập huấn kỹ thuật, trao đổi kinh nghiệm sản xuất, kinh doanh… cho bên B.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên B

1. Quyền của bên B

1.1. Trả nợ cho bên A khi dự án hết thời hạn; được trả nợ cho bên A trước hạn một lần và có thể trả nợ bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

1.2. Từ chối mọi yêu cầu của bên A trái với thỏa thuận trong hợp đồng này.

1.3. Ngoài mức phí cho vay ghi tại Hợp đồng này, bên B không phải trả cho bên A bất cứ khoản phí nào trong khi nhận tiền vay và trả nợ.

1.4. Được bên A tập huấn kỹ thuật, trao đổi kinh nghiệm sản xuất, kinh doanh.

2. Nghĩa vụ của bên B

2.1. Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng này.

2.2. Sử dụng tiền vay đúng mục đích được duyệt, hoàn trả đầy đủ nợ vay (cả gốc và phí) theo đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng này.

2.3. Không được sử dụng tài sản hình thành từ tiền vay để đảm bảo cho một nghĩa vụ dân sự khác, hoặc chuyển nhượng tài sản này khi chưa trả hêt nợ vay.

2.4. Chịu sự kiểm tra, giám sát của bên A trong việc vay vốn, sử dụng vốn vay trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng.

Điều 7. Một số thỏa thuận khác

..........................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

Điều 8. Hiệu lực và số bản của Hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký cho tới khi bên B hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cả tiền gốc và tiền phí.

2. Hợp đồng này được lập thành hai (02) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản.

Điều 9. Cam kết chung

1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh tất cả các điều khoản của Hợp đồng này. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của các điều khoản được sự thỏa thuận của 2 bên bằng văn bản.

2. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp xáy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trong trường hợp không hòa giải được thi yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện trước pháp luật./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG VAY VỐN

(Kèm theo Hợp đồng vay vốn số …… ngày …/…/……)

 

 

 

 

1. Phần theo dõi cho vay, thu nợ, dư nợ trong hạn:

Ngày tháng năm

Diễn giải

Số tiền vay

Phí …

%/tháng

Hạn trả nợ

Số tiền trả nợ

Dư nợ

Chữ ký

Gốc

Phí

Người vay

Người thu/Kế toán

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phần theo dõi gia hạn nợ:

Ngày, tháng, năm

Gia hạn nợ

Chữ ký kế toán

Số tiền

Đến ngày, tháng, năm

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Phần theo dõi nợ quá hạn:

 

 

Ngày tháng năm

Diễn giải

Số tiền chuyển nợ quá hạn

Phí …

%/tháng

Số tiền trả nợ

Dư nợ quá hạn

Chữ ký

Gốc

Phí

Người vay

Kế toán

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 09A/QHT

 

 

 

                     

 

HỢP ĐỒNG VAY VỐN

(Áp dụng cho Tổ Hợp tác/Hợp tác xã)

Số.................... /HĐVV

 

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015;

Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ nông dân năm 2011;

Căn cứ Quyết định số ……… ngày ……/……/…… của Ban Thường vụ Hội Nông dân Trung ương Hội (hoặc Ban Thường vụ Hội Nông dân cấp tỉnh và cấp huyện) về việc phê duyệt dự án   ;

Căn cứ hướng dẫn nghiệp vụ cho vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân của Ban điều hành Quỹ Hỗ trợ nông dân Trung ương;

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm…… tại ……………………, chúng tôi gồm:

1. Bên cho vay: Quỹ Hỗ trợ nông dân ………………. (sau đây gọi tắt là bên A):

Địa chỉ: ........................................................................ ; điện thoại ....................................................

Tài khoản số: .....................................................................................................................................

Tại: ...................................................................................................................................................     

Người đại diện: ..................................................................................................................................

Chức vụ: ...........................................................................................................................................

2. Bên vay (sau đây gọi tắt là bên B):

- Tên đầy đủ của bên vay:...................................................................................................................

- Địa chỉ: ...........................................................................................................................................

- Số tài khoản tiền gửi: ...............................................  Tại ngân hàng: ................................................

- Họ tên người đại diện: ............................................. ; chức vụ..........................................................

- Số CMND................................... , ngày cấp .......... /.... /.......... ; nơi cấp ........................................

- Họ tên người được uỷ quyền giao dịch vay vốn: ................................................................................. ;

chức vụ ....................................................................... ;

- Số CMND................................... , ngày cấp .......... /.... /.......... ; nơi cấp ........................................

- Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................................

Hai bên cùng thống nhất ký Hợp đồng này theo các nội dung thoả thuận dưới đây:

Điều 1. Nội dung cho vay

1. Tổng số tiền cho vay (bằng số) ............................................................................................... đồng.

(Bằng chữ ............................................................................................................................... )

2. Thời hạn cho vay .................  tháng; hạn trả nợ cuối cùng ngày ................... /.......... /.............

3. Phí tiền vay:

- Phí cho vay ........................... %/tháng.

- Phí quá hạn ........................... %/tháng.

- Tiền phí trả theo....................................

4. Nợ gốc tiền vay được trả ..................... kỳ, vào các ngày:

- Ngày ............ /.......... /............. , số tiền ............................................ đồng.

- Ngày ............ /.......... /............. , số tiền ............................................ đồng.

Điều 2. Phát tiền vay

- Bằng tiền mặt ....................................  đồng.

- Chuyển khoản (nếu có) ...........................................................  đồng.

- Phát tiền vay một hay nhiều lần: ..........................................................

Điều 3. Hình thức đảm bảo tiền vay

..........................................................................................................................................................

Điều 4. Mục đích sử dụng tiền vay:

Bên B sẽ sử dụng số tiền vay vào mục đích sản xuất kinh doanh đã được nêu trong dự án vay vốn đính kèm theo. Giấy đề nghị vay vốn và dự án vay vốn đã được phê duyệt là bộ phận không tách rời của Hợp đồng này.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

1. Quyền của bên A:

1.1. Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay của bên B.

1.2. Yêu cầu bên B thực hiện các nghĩa vụ đã cam kết.

1.3. Ngừng cho vay, chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện bên B cung cấp thông tin sai sự thật, sử dụng vốn không đúng mục đích.

1.4. Chuyển toàn bộ số dư sang nợ quá hạn kể từ ngày bên B bị xử lý thu hồi trước hạn nhưng bên B không hoàn trả đầy đủ nợ vay hoặc đến hạn trả nợ nhưng bên B không trả đầy đủ nợ gốc và phí.

1.5. Đề nghị cơ quan pháp luật hoặc chủ động xử lý, phát mại tài sản hình thành từ tiền vay hoặc trích tài khoản tiền gửi của bên B để thu nợ khi bên B đã bị chuyển nợ quá hạn trên 30 ngày.

2. Nghĩa vụ của bên A:

2.1. Thực hiện đúng những nội dung đã thoả thuận trong Hợp đồng này.

2.2. Phát đủ số tiền vay như đã thoả thuận, thu hồi nợ (gốc và phí) khi đến hạn. Tiền phí được tính trên vốn và thời gian thực tế, không nhập phí vào vốn gốc cho vay.

2.3. Chịu mọi chi phí in ấn giấy tờ, hồ sơ và cung cấp đầy đủ cho bên B.

2.4. Gửi thông báo nợ đến hạn cho bên B trước khi đến hạn trả nợ 30 ngày.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

1. Quyền của bên B

1.1. Trả nợ cho bên A khi dự án hết thời hạn; được trả nợ cho bên A trước hạn một lần và có thể trả nợ bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

1.2. Từ chối mọi yêu cầu của bên A trái với thoả thuận trong hợp đồng này.

1.3. Ngoài mức phí cho vay ghi tại Hợp đồng này, bên B không phải trả cho bên A bất cứ khoản phí nào trong khi nhận tiền vay và trả nợ.

2. Nghĩa vụ của bên B

2.1. Thực hiện đúng những nội dung đã thoả thuận trong hợp đồng này.

2.2. Sử dụng tiền vay đúng mục đích được duyệt, hoàn trả đầy đủ nợ vay (cả gốc và phí) theo đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng này.

2.3. Không được sử dụng tài sản hình thành từ tiền vay để đảm bảo cho một nghĩa vụ dân sự khác, hoặc chuyển nhượng tài sản này khi chưa trả hết nợ vay.

2.4. Chịu sự kiểm tra, giám sát của bên A trong việc vay vốn, sử dụng vốn vay trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng;

Điều 7. Một số thoả thuận khác

..........................................................................................................................................................

Điều 8. Hiệu lực và số bản của Hợp đồng

1.  Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký cho tới khi bên B hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cả tiền gốc và tiền phí.

2. Hợp đồng này được lập thành hai (02) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữa một bản.

Điều 9. Cam kết chung

1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh tất cả các điều khoản của Hợp đồng này. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của các điều khoản phải được sự thoả thuận của 2 bên bằng văn bản.

2. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trong trường hợp không hoà giải được thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện trước pháp luật./.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ)

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG VAY VỐN

(Kèm theo Hợp đồng vay vốn số …… ngày …/…/……)

 

 

 

 

1. Phần theo dõi cho vay, thu nợ, dư nợ trong hạn:

Ngày tháng năm

Diễn giải

Số tiền vay

Phí …

%/tháng

Hạn trả nợ

Số tiền trả nợ

Dư nợ

Chữ ký

Gốc

Phí

Người vay

Người thu/Kế toán

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phần theo dõi gia hạn nợ:

Ngày, tháng, năm

Gia hạn nợ

Chữ ký kế toán

Số tiền

Đến ngày, tháng, năm

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Phần theo dõi nợ quá hạn:

Ngày tháng năm

Diễn giải

Số tiền chuyển nợ quá hạn

Phí …

%/tháng

Số tiền trả nợ

Dư nợ quá hạn

Chữ ký

Gốc

Phí

Người vay

Kế toán

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 10/QHT

 

 

 

BIÊN BẢN GIẢI NGÂN

 

 

 

 

Hôm nay, ngày … tháng … năm ……, tại xã ...................................................................................... ,

huyện................................................... tỉnh/TP................................................

Quỹ Hỗ trợ nông dân..................................................... tổ chức giải ngân cho các hộ vay vốn thực hiện dự án        theo Quyết định ........................................................................

.............................................................................................................................. ;

I. Thành phần tham dự giải ngân:

- Đ/c ...............................................................  Đại diện lãnh đạo Hội Nông dân.................................

- Đ/c ...............................................................  Đại diện Quỹ Hỗ trợ nông dân ..................................

- Đ/c ...............................................................  Kế toán Quỹ HTND.

- Đ/c ...............................................................  Thủ quỹ Quỹ HTND.

- Đ/c ...............................................................  Đại diện Lãnh đạo địa phương.

- Đ/c ...............................................................  Chủ tịch HND cơ sở.

- Đ/c ...............................................................  Chủ dự án.

- Các thành phần khác (nếu có)

- .....................  hộ được vay vốn thực hiện dự án.

II. Nội dung:

1. Đại diện Hội Nông dân (hoặc Quỹ HTND) ........................................  thông báo đến các hộ được vay vốn về mục đích cho vay vốn, quyền và nghĩa vụ của người vay; quyền và nghĩa vụ của Quỹ Hỗ trợ nông dân thể hiện trong Hợp đồng vay vốn.

2. Đại diện Hội Nông dân xã hoặc Ban Quản lý dự án phổ biến nội dung, kế hoạch thực hiện dự án vay vốn   ; quy ước hoạt động của dự án.

3. Đại diện lãnh đạo đị phương phát biểu ý kiến ..

4. Tổ chức tập huấn, hướng dẫn người vay sử dụng vốn (nếu có): ghi rõ nội dung tập huấn, hướng dẫn.

5. Phát tiền vay:

- Số người đã nhận tiền vay: ....................... , tổng số tiền đã phát: .................................................... đ (bằng chữ .............................................................................. ).

(có danh sách hộ ký nhận tiền vay kèm theo).

- Số người chưa nhận tiền vay .....................  (nếu có, ghi rõ họ tên và số tiền chưa nhận).

- Số người có trong danh sách được duyệt nhưng không nhận tiền vay (nếu có, ghi rõ họ tên, số tiền)

- Số người đề nghị cho vay bổ sung (nếu có, ghi rõ họ tên, số tiền)

6. Các nội dung liên quan khác (nếu có): ......

Biên bản này được lập thành 02 bản chính có nội dung và giá trị như nhau, Quỹ có nguồn vốn giữ 01 bản, Quỹ HTND trực tiếp giải ngân giữ 01 bản. Các đơn vị khác giữ bản sao (Hội Nông dân cơ sở, Ban Quản lý dự án).

 

CẤP UỶ (CHÍNH QUYỀN) CƠ SỞ

(Ký, ghi rõ họ tên)

HND CƠ SỞ

(Ký tên, đón dấu)

KẾ TOÁN QUỸ

(Ký, ghi rõ họ tên)

QUỸ HTND ……

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM

QUỸ HTND....................................................

Mẫu số 11/QHT

 

 

 

DANH SÁCH

CÁC HỘ NHẬN TIỀN VAY VỐN QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN

DỰ ÁN: ..............................................................................................

Xã .............................. , huyện.................................... , tỉnh.................................

(Kèm theo Biên bản giải ngân ngày ...............  tháng .........  năm              )

 

TT

HỌ VÀ TÊN

SỐ CHỨNG MINH ND

SỐ TIỀN

(đồng)

(Ghi rõ họ, tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

(bằng chữ...................................................................................................................................................... )

 

 

 

 

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

(Ký, ghi rõ họ và tên)

T/M HỘI ND CẤP XÃ

(Ký tên, đóng dấu)

T/M QUỸ HTND

(Ký, ghi rõ họ và tên)

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 12/QHT

 

 

 

 

 

 

………… ngày … tháng … năm ………

BIÊN BẢN KIỂM TRA SỬ DỤNG VỐN VAY

DỰ ÁN: ..................................................................................

 

 

 

 

I. Thành phần đoàn kiểm tra:

1. Ông/bà: ........................................................... , chức vụ .............................. , đại diện ..............................

2. Ông/bà: ........................................................... , chức vụ .............................. , đại diện ..............................

3. Ông/bà: ........................................................... , chức vụ .............................. , đại diện ..............................

4. Ông/bà: ........................................................... , chức vụ .............................. , đại diện ..............................

5. Ông/bà: ........................................................... , chức vụ .............................. , đại diện ..............................

II. Họ và tên người vay: ..................................................................................................................

Địa chỉ ..........................................................................................................................................................

Hợp đồng tín dụng số .............................................  ngày ..............  tháng .............  năm ...............

Số vốn vay .............................................................  đồng.

III. Nội dung kiểm tra:

1. Số tiền vay thực nhận ......................................................  đồng.

2. Thực tế sử dụng tiền vay: ............................................................................................................................

3. Tình hình sản xuất kinh doanh, khả năng trả nợ:

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

4. Ý kiến của người vay:..................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

5. Ý kiến của đoàn kiểm tra:

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

 

NGƯỜI VAY

(Ký, ghi rõ họ và tên)

ĐOÀN KIỂM TRA

(Ký, ghi rõ họ và tên)

 

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM

QUỸ HTND....................................................

Mẫu số 14/QHT

 

 

 

………… ngày … tháng … năm ………

 

 

 

 

THÔNG BÁO CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN

Kính gửi: Ông/bà ..................................................................................

Địa chỉ: ............................................................................................................

Căn cứ Hợp đồng vay vốn số: .............................................  ngày …… tháng …… năm …… của ông/bà đã ký với Quỹ Hỗ trợ nông dân ......................................................................

Quỹ Hỗ trợ nông dân thông báo số tiền vay của ông/bà tại Hợp đồng vay vốn trên đã quá hạn trả nợ và Quỹ Hỗ trợ nông dân ..........................................................................................................  chuyển nợ quá hạn kể từ ngày …… tháng …… năm ……

Số tiền chuyển quá hạn: ...................................................... đồng

(Bằng chữ: ....................................................................................................................................... )

Kể từ ngày chuyển nợ quá hạn, ông/bà ..............................................................................  phải chịu phí nợ quá hạn 130%/tháng tính trên số nợ gốc đã chuyển sang nợ quá hạn.

Yêu cầu ông/bà tìm mọi biện pháp trả nợ Quỹ Hỗ trợ nông dân số tiền nêu trên. Trong vòng              ngày kể từ ngày nhận được thông báo này ông/bà không thực hiện nghĩa vụ trả nợ, Quỹ Hỗ trợ nông dân sẽ áp dụng mọi biện pháp thu hồi nợ như đã cam kết./.

 

Nơi nhận:

- Như kính gửi;

- Lưu hồ sơ vay vốn.

TRƯỞNG BAN

(GIÁM ĐỐC)

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 15/QHT

 

 

HỢP ĐỒNG MẪU

 

 

HỢP ĐỒNG UỶ NHIỆM

GIỮA QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN VỚI HỘI NÔNG DÂN CẤP XÃ

“V/v uỷ nhiệm thực hiện một số công việc trong quy trình

cho vay vốn thực hiện dự án ................................................... ”

 

- Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ nông dân năm 2011;

- Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân của Ban điều hành Quỹ Hỗ trợ nông dân Trung ương;

- Căn cứ mức thu phí cho vay và tỷ lệ phân bổ phí thu cho các cấp Hội Nông dân do Ban Thường vụ Hội Nông dân ban hành;

- Căn cứ Quyết định số         - QĐ/HNDTW ngày …/…/… của Ban Thường vụ Trung ương Hội về việc phê duyệt dự án vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân;

Hôm nay, ngày .........  tháng .......  năm ......... , tại ..............................................................................

Chúng tôi gồm có:

1. Bên uỷ nhiệm: Quỹ Hỗ trợ nông dân.................................... (gọi tắt là bên A):

Đại diện là ông (bà)............................................................. , chức vụ ................................................

Địa chỉ: .............................................................................. ; điện thoại ..............................................

Tài khoản số: .....................................................................................................................................

Tại: ...................................................................................................................................................

2. Bên nhận uỷ nhiệm: Hội Nông dân xã .................................  (gọi tắt là bên B):

Đại diện: ông (bà)................................................................ Chủ tịch Hội Nông dân xã .......................

Số CMND ..................................... , cấp ngày........ /.... /....... , nơi cấp ..............................................

Địa chỉ: .............................................................................. ; số điện thoại .........................................

Tài khoản số: .....................................................................................................................................

Tại: ...................................................................................................................................................

Hai bên nhất trí thoả thuận các nội dung sau:

Điều 1. Bên A uỷ nhiệm cho bên B thực hiện các công việc sau:

1. Bên B phải đôn đốc các hộ vay vốn tham gia dự án..... sử dụng tiền vay đúng mục đích, trả nợ cả gốc và phí đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch đã thoả thuận.

 2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận tiền vay, bên B thực hiện kiểm tra lần đầu việc sử dụng vốn vay của 100% thành viên vay vốn, sau đó định kỳ kiểm tra ít nhất 03 tháng một lần, các lần kiểm tra đều phải lập Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay theo mẫu số 12/QHT gửi bên A. Trường hợp hộ vay sử dụng vốn vay sai mục đích thì lập biên bản yêu cầu hộ vay trả nợ trước hạn và báo ngay cho bên A để thu nợ.

3. Bên A uỷ nhiệm cho bên B thực hiện thu phí cho vay đối với các thành viên theo định kỳ ....  tháng một lần và nộp cho bên A bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào ngày ..........  Khi thu phí của các thành viên, bên A phải lập đầy đủ bảng kê thu tiền phí (mẫu 16/QHT); ghi đầy đủ thông tin và ký vào phần phụ lục Hợp đồng vay vốn do thành viên vay vốn giữ; mở sổ theo dõi cho vay, thu nợ, thu phí của các hộ vay vốn (mẫu số 17/QHT).

4. Phối hợp với Hội Nông dân huyện và các ngành chức năng tổ chức tập huấn nâng cao kiến thức, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, kinh nghiệm sản xuất cho các hộ tham gia dự án ít nhất . lần/năm và xây dựng thành công mô hình Tổ hợp tác (Tổ liên kết/Câu lạc bộ…)

5. Phối hợp với chính quyền địa phương kịp thời thông báo cho bên A và cùng với bên A xử lý các trường hợp sử dụng vốn vay sai mục đích, nợ quá hạn, nợ bị rủi ro (nếu có).

6. Lập báo cáo gửi bên A theo định kỳ, tổ chức việc sơ kết, đánh giá dự án giữa kỳ và tổng kết dự án.

Điều 2. Trách nhiệm và quyền hạn của mỗi bên.

1. Trách nhiệm và quyền hạn của bên A:

a. Tổ chức hướng dẫn nghiệp vụ cho vay, thu nợ (gốc và phí) cho bên B. Cung cấp đầy đủ các tài liệu, mẫu biểu có liên quan đến hoạt động vay vốn thực hiện dự án.

b. Trả phí uỷ nhiệm cho bên B:

- Số tiền phí trả cho bên B hàng tháng được căn cứ vào số tiền phí bên B thực thu theo công thức sau:

Tiền phí bên B được hưởng = (dư nợ có thu được phí x tỷ lệ %/ phí/tháng được hưởng hiện tại).

- Hàng quý bên A sẽ tạm ứng cho bên B tối đa 50% số tiền phí mà bên B được hưởng theo công thức trên (*).

- Khi kết thúc dự án, bên A sẽ thanh toán đầy đủ phí cho bên B nếu 100% thánh viên dự án trả nợ (gốc và phí) đầy đủ, đúng hạn.

- Trong trường hợp có nợ quá hạn dưới 3% bên A sẽ thanh toán đủ phí cho bên B khi thu hồi xong nợ; nếu quá hạn từ 3% trở lên bên B sẽ không được hưởng phí.

c. Thực hiện kiểm tra theo định kỳ hoặc đột xuất về các công việc mà bên B được uỷ nhiệm. Trường hợp phát hiện bên B vi phạm hợp đồng thì bên A đơn phương chấm dứt Hợp đồng và đề nghị xử lý theo quy định cảu pháp luật.

2. Trách nhiệm và quyền hạn của bên B.

a. Thực hiện đầy đủ các nội dung đã thoả thuận trong Hợp đồng này.

b. Tham giá chứng kiến việc giải ngân cho vay và thu nợ.

c. Nộp đầy đủ, đúng hạn tiền phí thu được của các thành viên dự án cho bên A. Tuyệt đối không được lợi dụng nhiệm vụ, quyền hạn để tham ô, chiếm dụng vốn; nếu để xảy ra mất mát, thiếu hụt bên B phải bồi hoàn và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

d. Hướng dẫn Ban quản lý dự án tổ chức và duy trì các hoạt động của Dự án theo quy ước do các thành viên đã thống nhất.

đ. Chuyển thông báo thu hồi nợ (gốc và lãi) đến các thành viên trước thời hạn thanh toán nợ 30 ngày. Đôn đốc các thành viên dự án thanh toán nợ đầy đủ, đúng hạn cho bên A.

e. Từ chối yêu cầu của bên A trái với nội dung đã thoả thuận.

g. Được hưởng phí do bên A trả theo mức quy định và thoả thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này.

Điều 3. Điều khoản thi hành.

1. Mỗi bên có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện tốt các nội dung đã thoả thuận trong Hợp đồng này.

2. Trường hợp có sự thay đổi người đại diện của hai bên do chuyển chỗ ở, nghỉ việc hoặc bị tai nạn, rủi ro thì người kế nhiệm có trách nhiệm tiếp tục chỉ đạo thực hiện Hợp đồng.

3. Trong quá trình thực hiện hai bên không được đơn phương thay đổi nội dung thoả thuận; nếu có vấn đề phát sinh cần bổ sung, sửa đổi, hai bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết để bàn bạc, giải quyết; nếu có tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác; trường hợp không hoà giải được, thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện trước pháp luật.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản./.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Tuỳ thực tế từng địa phương để áp dụng.

HỘI NÔNG DÂN TỈNH.........................

QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN..........................

Mẫu số 16/QHT

 

 

 

BẢNG KÊ THU PHÍ

Tháng/quý ........................  năm                            

DỰ ÁN: ..............................................................................................

Xã .............................. , huyện.................................... , tỉnh.................................

Họ và tên người nộp tiền: ....................................................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

TT

Họ và tên người vay

Số Hợp đồng vay vốn

Diễn giải

Số tiền thu

Chữ ký của người vay

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày          tháng            năm          

Người nộp

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Thủ quỹ

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Kế toán

(Ký, ghi rõ họ và tên)

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 18/QHT

 

 

 

HỢP ĐỒNG

UỶ THÁC CHO VAY VỐN QUỸ HỖ TRỢ NÔNG DÂN

Số              /HĐUT

- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13  đã được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015;

- Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ nông dân năm 2011;

- Căn cứ Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân ........................................................ ;

- Căn cứ mức thu phí cho vay và tỷ lệ phân bổ phí thu cho các cấp Hội Nông dân do Ban Thường vụ Hội Nông dân ban hành;

- Căn cứ các Quyết định của Ban Thường vụ Hội Nông dân .................................................  về việc phê duyệt dự án vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân ..................................................................................................................... ;

Hôm nay, ngày ............  tháng ..........  năm ............ , tại .....................................................................

Chúng tôi gồm có:

1. Bên uỷ thác: Quỹ Hỗ trợ nông dân ...................................  (bên A)

Đại diện là ông (bà) .................................................................. , chức vụ...........................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ (cố định ..................................................... , di động ........................................... )

Tài khoản số: .....................................................................................................................................

Tại: ...................................................................................................................................................

2. Bên nhận uỷ thác: Hội Nông dân ......................................  (bên B)

Đại diện: ông (bà) .........................................................  Chủ tịch Hội Nông dân .................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ (cố định ..................................................... , di động ........................................... )

Tài khoản số: .....................................................................................................................................

Tại: ...................................................................................................................................................

Hai bên cùng thống nhất ký Hợp đồng uỷ thác cho vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân với các nội dung sau:

Điều 1. Nội dung uỷ thác:

1. Bên A uỷ thác toàn phần cho bên B trực tiếp cho vay đến người vay để thực hiện các dự án do Ban Thường vụ Hội Nông dân .................................................................................  phê duyệt cho vay. Các quyết định phê duyệt cho vay của Ban Thường vụ Hội Nông dân ...........................................................................  là bộ phận không thể tách rời của Hợp đồng này.

2. Việc cho vay vốn được thực hiện theo văn bản hướng dẫn số ................................  của Ban điều hành Quỹ Hỗ trợ nông dân Trung ương.

3. Số tiền bên A uỷ thác cho bên B được căn cứ theo các Quyết định phê duyệt cho vay của Ban Thường vụ Hội Nông dân.

4. Bên A chuyển tiền cho bên B bằng hình thức chuyển khoản.

5. Thời hạn uỷ thác thực tế đối với từng dự án tính từ ngày bên A chuyển tiền cho bên B đến khi bên B chuyển trả đầy đủ gốc và phí cho bên A.

6. Sử dụng vốn uỷ thác; thanh toán gốc và phí:

a. Bên B sử dụng vốn do bên A uỷ thác chỉ để cho vay đối với những người vay có trong danh sách đề nghị được Ban Thường vụ Trung ương Hội phê duyệt để thực hiện dự án theo đúng mục đích xin vay.

b. Bên B có trách nhiệm thu nợ gốc và phí từ người vay chuyển trả cho bên A theo cam kết tại Hợp đồng này. Thời hạn thực tế để bên A căn cứ tính phí và thu nợ đối với bên B được tính từ ngày bên A chuyển tiền cho bên B trừ đi 05 ngày (năm ngày).

c. Bên B thực hiện thu phí đối với người vay theo mức phí đã được Ban Thường vụ Trung ương Hội Nông dân Việt Nam phê duyệt theo định kỳ thu phí 03 tháng một lần. Chậm nhất sau 10 ngày thu phí bên B phải chuyển phí về tài khoản của bên B theo đúng tỷ lệ do Ban Thường vụ Trung ương Hội quyết định.

d. Bên B trực tiếp thu nợ gốc của người vay khi hết thời hạn cho vay và chuyển trả về tài khoản của bên A. Nếu chậm chuyển trả thì bên B phải trả phí cho bên A theo mức phí nợ quá hạn đối với người vay là 130% phí khi cho vay.

đ. Đến kỳ trả nợ (cả gốc và phí) mà người vay không trả được nợ do các nguyên nhân chủ quan do bên B gây ra thì bên B phải trả thay phần gốc người vay chưa trả được và phải chịu phí quá hạn bằng 130% phí khi cho vay.

7. Bên B trực tiếp hoặc chỉ đạo Hội Nông dân cấp dưới trực tiếp phối hợp với các ngành chức năng tổ chức tập huấn, hướng dẫn người vay sử dụng vốn, xây dựng mô hình kinh tế theo hướng hợp tác sản xuất hàng hoá.

Điều 2. Quyền hạn và nghĩa vụ của mỗi bên.

1. Quyền hạn và nghĩa vụ của bên A:

a. Quyền hạn của bên A:

a1. Yêu cầu bên B cung cấp mọi thông tin, báo cáo liên quan đến việc sử dụng vốn uỷ thác, hiệu quả đầu tư và các tài liệu liên quan khác.

a2. Từ chối các yêu cầu của bên B trái với những thoả thuận và cam kết trong Hợp đồng này.

a3. Thu hồi vốn trước hạn nếu phát hiện bên B sử dụng vốn uỷ thác không đúng mục đích, cho vay không đúng đối tượng, địa điểm như đã được phê duyệt.

a4. Kiểm tra, giám sát quá trình sử dụng vốn vay và trả nợ của bên B.

a5. Chuyển nợ quá hạn khi hết thời hạn uỷ thác mà bên B không hoàn trả đầy đủ gốc và phí cho bên A.

a6. Xem xét gia hạn nợ đối với những trường hợp người vay đến hạn trả nợ nhưng do nguyên nhân khách quan như thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn hoặc sản xuất chưa đến kỳ thu hoạch, sản phẩm chưa tiêu thụ được làm cho người vay gặp khó khăn về tài chính.

b. Nghĩa vụ của bên A:

b1. Thực hiện đúng những nội dung đã thoả thuận trong Hợp đồng này.

b2. Chuyển vốn uỷ thác đúng tiến độ đã thoả thuận với bên B.

b3. Phối hợp với bên B để xử lý rủi ro theo quy định và thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng.

b4. Tổ chức hướng dẫn nghiệp vụ cho vay, thu nợ (gốc và phí) cho bên B. Cung cấp đầy đủ các tài liệu, mẫu biểu có liên quan đến hoạt động vay vốn thực hiện dự án.

b5. Kịp thời thông báo cho bên B những thay đổi về chủ trương, chính sách, nghiệp vụ liên quan đến việc uỷ thác cho vay vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân.

2. Quyền hạn và nghĩa vụ của bên B:

a. Quyền hạn của bên B:

a1. Từ chối mọi yêu cầu của bên A trái với thoả thuận trong Hợp đồng này.

a2. Được Hợp đồng uỷ nhiệm với Hội Nông dân cấp huyện và Hội Nông dân cấp xã thực hiện một số công việc trong quy trình cho vay vốn thực hiện dự án.

a3. Được hưởng phí do bên A trả theo mức quy định của Ban Thường vụ Trung ương Hội và thoả thuận tại điều 1 của Hợp đồng này.

a4. Được cho vay bổ sung trong trường hợp có sự thay đổi người vay theo danh sách cho vay đã được phê duyệt do những nguyên nhân khách quan bất khả kháng, nhưng phải được sự chấp thuận của bên A bằng văn bản.

b. Nghĩa vụ của bên B:

b1. Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các nội dung đã thoả thuận trong Hợp đồng này.

b2. Cung cấp đầy đủ những thông tin, tài liệu liên quan đến vốn vay nhận uỷ thác cho bên A và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, tài liệu đã cung cấp.

b3. Sử dụng vốn vay nhận uỷ thác đúng mục đích theo quyết định phê duyệt của Ban Thường vụ Trung ương Hội và cam kết ghi trong Hợp đồng này.

b4. Hoàn trả đầy đủ vốn uỷ thác và phí thu được đúng hạn theo thoả thuận và cam kết ghi trong Hợp đồng này.

b5. Tạo điều kiện thuận lợi cho bên A kiểm tra, giám sát việc thực hiện Hợp đồng uỷ thác cho vay.

b6. Kịp thời cùng với người vay và phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền, lập và thẩm định hồ sơ xử lý nợ bị rủi ro (nếu có) chuyển cho bên A xem xét, tái thẩm định và trình Ban Thường vụ Trung ương Hội quyết định.

b7. Các rủi ro xảy ra do bên B gây ra trái với các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng, bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.

b8. Lưu giữ, bảo quản hồ sơ cho vay theo đúng quy định.

Điều 3. Điều khoản thi hành.

1. Mỗi bên có trách nhiệm chỉ đạo và thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các nội dung đã thoả thuận trong Hợp đồng này.

2. Trường hợp có sự thay đổi người đại diện của hai bên do chuyển công tác, nghỉ việc hoặc bị tai nạn, rủi ro thì người kế nhiệm có trách nhiệm tiếp tục chỉ đạo thực hiện Hợp đồng.

3. Trong quá trình thực hiện hai bên không được đơn phương thay đổi nội dung thoả thuận; nếu có vấn đề phát sinh cần bổ sung, sửa đổi, hai bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết để bàn bạc, giải quyết; nếu có tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác; trường hợp không hoà giải được, thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện trước pháp luật.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản./.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG UỶ THÁC

(Kèm theo Hợp đồng vay uỷ thác ...............................  ngày ........... /        /           )

NĂM ...................

TT

Các dự án được phê duyệt cho vay

Thời gian uỷ thác

(từ …… đến ……)

Số hộ được duyệt

Số tiền

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

6

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban ĐHQHTND tỉnh
 Về đầu trang Bản in Trang chủ
Lịch công tác
HomThuNong
Thư điện tử
Danh bạ thư điện tử
VB QPPL
TTHC
nhan hieu chung nhan

Thăm dò ý kiến

Đánh giá của bạn về Trang thông tin Hội Nông Dân?
Bình chọn Kết quả
Loading Đang tải dữ liệu...
Đóng
Giao lưu trực tuyến
Lấy ý kiến

Liên kết các sở, ban, ngành

footer 10-10-2012
Skip to main content